báo cáo ATTP
Triển khai Kế hoạch bảo đảm an toàn thực phẩm
Tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021
- CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO
Thực hiện kế hoạch số 01/BCĐ-LNVATTP ngày 14/01/2021 của Ban chỉ đạo xã về việc triển khai kế hoạch đảm bảo về an toàn thực phẩm Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÃ TRIỂN KHAI
1. Các hoạt động truyền thông được triển khai
TT |
Hoạt động |
Số lượng/buổi |
Số người tham dự |
1 |
Họp cộng tác viên báo chí |
0 |
0 |
2 |
Nói chuyện |
7 |
22 |
3 |
Tập huấn |
0 |
0 |
4 |
Hội thảo |
0 |
0 |
5 |
Phát thanh: tỉnh |
|
|
5.1 |
Phát thanh: tỉnh |
|
|
5.2 |
Phát thanh: huyện |
|
|
5.3 |
Phát thanh: xã/phường |
05 |
1200 |
5.4 |
Phát thanh: thôn/làng |
05 |
1200 |
6 |
Truyền hình: tỉnh |
|
|
7 |
Báo viết, bản tin |
|
|
7.1 |
Báo viết: tỉnh |
|
|
7.2 |
Báo viết: huyện |
|
|
7.3 |
Bản tin: xã/phường |
02 |
|
8 |
Sản phẩm truyền thông: |
|
|
- Băng rôn, khẩu hiệu |
02 |
|
- Tranh áp - phích |
0 |
|
- Tờ gấp |
0 |
|
- Băng, đĩa hình |
0 |
|
- Băng, đĩa âm |
|
|
- Khác …. |
|
|
9 |
Hoạt động khác: hội thi, hội thao tuyên truyền ATTP ... |
0 |
|
2. Hoạt động kiểm tra, thanh tra: (theo Mẫu 2)
III. TÌNH HÌNH NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM TRONG DỊP TẾT NGUYÊN ĐÁN TÂN SỬU
(từ ngày 20/12/2020 đến 20/2/2020)
TT |
Chỉ số |
Năm 2020 - 2021
(Từ đến….) |
Số cùng kỳ năm 2019 - 2020 |
So sánh |
1 |
Số vụ (vụ) |
0 |
0 |
|
2 |
Số mắc (ca) |
0 |
0 |
|
3 |
Số chết (người) |
0 |
0 |
|
4 |
Số đi Viện (ca) |
0 |
0 |
|
5 |
Nguyên nhân (cụ thể) |
0 |
0 |
|
Đánh giá: So sánh với tình hình ngộ độc thực phẩm cùng kỳ năm trước; nguyên nhân chủ yếu, giải pháp khắc phục.
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Ưu điểm:
Được sự quan tâm của Đảng ủy, chính quyền địa phương và sự phối hợp ban ngành đoàn thể trong công tác tuyên truyền, vận động nhân dân đảm bảo an toàn thực phẩm.
Các cơ sở kinh doanh chấp hành tốt các quy định về an toàn thực phẩm, đảm bảo vấn đề về vệ sinh, quy định cần thiết khi kinh doanh
2. Hạn chế, tồn tại
Một số cơ sở chưa tham gia tập huấn về ATTP đầy đủ.
- Kiến nghị
Trong năm mở các đợt tập huấn về ATTP cho những cơ sở kinh doanh chưa tham gia tập huấn
BÁO CÁO
Kết quả thanh tra, kiểm tra trong dịp tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021 do địa phương thực hiện
- Công tác chỉ đạo
Thực hiện kế hoạch số 01/BCĐ-LNVATTP ngày 14/01/2021 của Ban chỉ đạo xã về việc triển khai kế hoạch đảm bảo về an toàn thực phẩm Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021.
Căn cứ quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 về việc thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành về an toàn thực phẩm dip tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021.
II. Kết quả kiểm tra tại cơ sở thực phẩm
(không bao gồm các cơ sở do đoàn liên ngành Trung ương thực hiện và báo cáo)
1. Việc tổ chức các đoàn kiểm tra
Tổng số đoàn kiểm tra:
Trong đó:
1.1. Số đoàn kiểm tra tuyến tỉnh:
1.2. Số đoàn kiểm tra tuyến huyện:
1.3. Số đoàn kiểm tra tuyến xã: 01
2. Kết quả kiểm tra: (Lập bảng riêng đối với tuyến huyện và tuyến xã)
Bảng 1: Kết quả kiểm tra:
TT |
Loại hình cơ sở
thực phẩm |
Tổng số cơ sở |
Số cơ sở được kiểm tra |
Số cơ sở đạt |
Tỷ lệ % đạt |
1 |
Ăn uống |
12 |
5 |
5 |
100 |
2 |
Cafe giải khát |
8 |
2 |
2 |
100 |
|
Tổng số |
20 |
7 |
7 |
100 |
Bảng 2: Tình hình vi phạm và xử lý vi phạm
Số lượng: 01 đoàn
Số cơ sở được kiểm tra: 7
Kết quả chi tiết:
TT |
Nội dung |
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD) |
KD thực phẩm |
KD dịch vụ ăn uống |
KD thức ăn đường phố |
Cộng |
1 |
Tổng số cơ sở |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Cơ sở được thanh tra, kiểm tra |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đạt (số cơ sở/%) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Vi phạm (số cơ sở/%) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Xử lý vi phạm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Phạt tiền: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Số cơ sở: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Tiền phạt (đồng): |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.2 |
Xử phạt bổ sung: |
|
|
|
|
|
- Tước quyền sử dụng GCN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Tước GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Tước giấy tiếp nhận đăng ký công bố sản phẩm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Tước giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Đình chỉ hoạt động; |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Tịch thu tang vật... |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.3 |
Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Buộc thu hồi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Buộc tiêu hủy |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Khác (ghi rõ):........ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Xử lý khác |
|
|
|
|
|
Thu hồi GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chuyển cơ quan điều tra |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Bảng 3: Kết quả kiểm nghiệm mẫu:
TT |
Loại xét nghiệm |
Kết quả xét nghiệm mẫu |
Tổng số mẫu xét nghiệm |
Số mẫu không đạt |
Tỷ lệ % không đạt |
1 |
Xét nghiệm nhanh |
0 |
0 |
0 |
2 |
Xét nghiệp tại labo |
0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
0 |
0 |
0 |
III. Nhận xét, đánh giá chung
- Thuận lợi:
Nhìn chung so với năm 2020, các cơ sở kinh doanh đã nắm các kiến thức về an toàn thực phẩm kinh doanh tuân thủ các điều kiện quy định về khám sức khỏe, tập huấn về an toàn thực phẩm, chú trọng khâu vệ sinh, đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm.
- Khó khăn:
Một số cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ, thu nhập thấp điều kiện đầu tư cơ sở kinh doanh chưa còn hạn chế.
IV. Đề xuất kiến nghị : không