|
báo cáo ATTP tháng hành động
Ngày đăng bài: 29/08/2022
“Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2022
BÁO CÁO
“Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2022
TT |
Nội dung hoạt động |
Tuyến xã (1) |
Tuyến huyện (2) |
Cộng
(1+2) |
Số xã thực hiện/Tổng số xã |
Số lượng |
Số huyện thực hiện/Tổng số huyện |
Số lượng |
1 |
Ban hành các văn bản chỉ đạo triển khai THĐ (văn bản) |
1 |
2 |
|
|
|
2 |
Tổ chức Lễ phát động/Hội nghị triển khai |
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Tổ chức Hội nghị tổng kết THĐ |
0 |
0 |
|
|
|
II. Thông tin, truyền thông
TT |
Nội dung hoạt động |
Tuyến xã (1) |
Tuyến huyện (2) |
Cộng
(1+2) |
Số xã thực hiện/Tổng số xã |
Số lượng |
Số huyện thực hiện/Tổng số huyện |
Số lượng |
1 |
Nói chuyện/Hội thảo (buổi/tổng số người dự) |
1 |
1/19 |
|
|
|
2 |
Tập huấn (Lớp/tổng số người dự) |
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Phát thanh loa, đài (tin,bài,phóng sự) |
1 |
5 |
|
|
|
4 |
Truyền hình (Buổi/tọa đàm,phóng sự) |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Báo viết (tin/bài/phóng sự) |
0 |
0 |
|
|
|
6 |
Băng rôn, khẩu hiệu |
1 |
2 |
|
|
|
7 |
Tranh áp – phích/Posters |
0 |
0 |
|
|
|
8 |
Tờ gấp, tờ rơi |
0 |
0 |
|
|
|
9 |
Hoạt động khác (ghi rõ):………….. |
0 |
0 |
|
|
|
III. Kiểm tra:
1. Số lượng: 1
- Số cơ sở được kiểm tra: 7
- Kết quả chi tiết:
TT |
Nội dung |
Tuyến xã |
Tuyến Huyện |
Cộng
(1+2) |
Sản xuất TP |
KDTP |
KD D VĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
Sản xuấtTP |
KDTP |
KD DVĂU |
KD TĂĐP |
Cộng |
1 |
Tổng số cơ sở |
16 |
11 |
14 |
02 |
43 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Số cơ sở được kiểm tra |
0 |
3 |
3 |
1 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Số CS đạt (SL) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Số CS vi phạm (SL) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Xử lý vi phạm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phạt tiền: |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền phạt
(đồng) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Xử phạt bổ sung |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
a |
Tước quyền xử dụng GCN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy CN CS đủ điều kiện ATTP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy chứng nhận GMP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy tiêp nhận bản đăng ký công bố SP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy XNQC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
b |
Đình chỉ hoạt động |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
c |
Tịch thu tang vật |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Khắc phục hậu quả (loại, trọng lượng): |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Buộc thu hồi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Buộc tiêu hủy |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Khác (ghi rõ) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đình chỉ lưu hành |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chuyển cơ quan điều tra |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
IV. Kiểm nghiệm thực phẩm:
TT |
Nội dung |
Tuyến xã
(1) |
Tuyến huyện
(2) |
Cộng
(1+2+3) |
1 |
Xét nghiệm tại labo (Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
2 |
Xét nghiệm nhanh
(Tổng số mẫu) |
0 |
|
|
Tổng (1+2) |
|
|
|
V. Ngộ độc thực phẩm: Trong tháng hành động không xảy ra nghộ độc thực phẩm trên địa bàn huyện
TT |
Nội dung |
Kết quả |
So sánh năm nay/năm trước |
năm nay |
năm trước |
1 |
Số vụ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Số mắc (người) |
0 |
0 |
|
3 |
Số tử vong (người) |
0 |
0 |
|
4 |
Số vụ ³ 30 người mắc (vụ) |
0 |
0 |
|
5 |
Nguyên nhân (vụ) |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
Cộng |
0 |
0 |
0 |
Trên đây là báo cáo của BCĐ liên ngành an toàn thực phẩm “Tháng hành động vì an toàn thực phẩm” năm 2022 xã Cư An./.
|