STT |
Danh mục công trình |
Địa
điểm
xây
dựng |
Quy mô |
Thời
gian
KC -
HT |
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư (Triệu đồng) |
Chủ
đầu
tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp mặt đường đi khu sản xuất cánh đồng Tròn, xã Phú An |
|
Xã
Phú An |
Bn=4m, Bm=3m, mặt đường BTXM đá 2x4 mác 250, dày 20cm. |
2019 |
|
450 |
BQL DA
ĐTXD |
2 |
Cải tạo, nâng cấp thủy lợi làng Klăh, xã Yang Bắc |
Xã
Yang Bắc |
Nạo vét lòng hồ, kênh mương, cống lấy nước |
2019 |
|
478 |
BQL DA
ĐTXD |
3 |
Sửa chữa nhà học, nhà hiệu bộ và cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ Trường TH và THCS Lương Thế Vinh |
Xã
Ya Hội |
Sửa chữa nhà học, nhà hiệu bộ, sân bê tông, khu vệ sinh, nâng cấp các hạng mục phụ |
2019 |
|
730 |
BQL DA
ĐTXD |
4 |
Cải tạo, sửa chữa nhà học và nâng cấp các hạng mục phụ Trường TH và THCS Nguyễn Du (điểm trường tiểu học) |
Xã
Cư An |
Cải tạo, sửa chữa nhà học 08 phòng; nâng cấp các hạng mục phụ |
2019 |
|
550 |
BQL DA
ĐTXD |
5 |
Cải tạo, sửa chữa nhà học, nâng cấp các hạng mục phụ Trường mẫu giáo Anh Đào |
Xã
Phú An |
- Điểm thôn An Phú: cải tạo, sửa chữa nhà học 2 phòng;
- Điểm làng Đêchơgang: sửa chữa, nâng cấp các hạng mục; |
2019 |
|
200 |
BQL DA
ĐTXD |
6 |
Cải tạo, sửa chữa nhà học, nâng cấp các hạng mục phụ Trường mẫu giáo Sơn Ca (điểm trường trung tâm) |
Xã
Tân An |
Cải tạo, sửa chữa nhà học 02 phòng, nâng cấp các hạng mục phụ |
2019 |
|
350 |
BQL DA
ĐTXD |
7 |
Cải tạo, sửa chữa nhà hiệu bộ, nâng cấp các hạng mục phụ Trường THCS Trần Quốc Tuấn |
Thị trấn
Đak Pơ |
Cải tạo, sữa chữa nhà hiệu bộ, thực hành; nâng cấp các hạng mục phụ |
2019 |
|
750 |
BQL DA
ĐTXD |
8 |
Cải tạo, sửa chữa nhà học Trường TH Đinh Tiên Hoàng |
Thị trấn
Đak Pơ |
Cải tạo, sữa chữa nhà học 8 phòng; nâng cấp các hạng mục phụ |
2019 |
|
550 |
BQL DA
ĐTXD |
9 |
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ Trường MG Hoa Hồng (khu vực 2) |
Thị trấn Đak Pơ |
Cải tạo, sữa chữa, nâng cấp các hạng mục phụ; |
2019 |
|
400 |
BQL DA
ĐTXD |
10 |
Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ Trường mẫu giáo Họa Mi |
Xã
An Thành |
Điểm trung tâm, điểm làng Kuk Kôn, điểm thôn 4: Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ |
2019 |
|
520 |
BQL DA
ĐTXD |
11 |
Cải tạo, sửa chữa nhà học và các hạng mục phụ Trường tiểu học Ngô Quyền |
Xã
An Thành |
Cải tạo sửa chữa nhà học 03 phòng, 08 phòng và các hạng mục phụ |
2019 |
|
400 |
BQL DA
ĐTXD |
12 |
Sửa chữa mặt đường Nguyễn Tất Thành |
Thị trấn
Đak Pơ |
Sửa chữa mặt đường |
2019 |
|
543 |
BQL DA
ĐTXD |
13 |
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng |
Thị trấn
Đak Pơ |
Mở rộng mặt đường và hệ thống thoát nước |
2019 |
|
407 |
BQL DA
ĐTXD |
14 |
Cải tạo, nâng cấp chỉnh trang khu trung tâm hành chính huyện |
Thị trấn
Đak Pơ |
Cải tạo, nâng cấp điện chiếu sáng, trang trí và khuôn viên cây xanh |
2019 |
|
4.000 |
BQL DA
ĐTXD |
15 |
Đậy đan mương xả hạ lưu đường Đinh Núp |
Thị trấn
Đak Pơ |
Đổ gối mương BTXM, tấm đan BTXM |
2019 |
|
500 |
BQL DA
ĐTXD |
16 |
Sửa chữa đường BTXM vào Trường TH và THCS Nguyễn Văn Trỗi; đường thôn 4 (làng Hway), xã Hà Tam |
Xã
Hà Tam |
Sửa chữa đường đất đồi chọn lọc; mặt đường BTXM |
2019 |
|
250 |
UBND huyện giao nhiệm vụ cho Đội công trình giao thông huyện thực hiện |
17 |
Sửa chữa đường BTXM làng Kuk Kôn |
Xã
An Thành |
Sửa chữa mặt đường BTXM |
2019 |
|
140 |
18 |
Sửa chữa đường tổ dân phố 2 (đường Nguyễn Trãi); tổ dân phố 3 (từ nhà ông Danh đến nhà ông Đồng; từ nhà ông Thân đến nhà ông Bách; từ nhà ông Hưng đến nhà ông Mậu); |
Thị trấn
Đak Pơ |
Sửa chữa đường đất đồi chọn lọc |
2019 |
|
120 |
19 |
Sửa chữa, nâng cấp đường thôn Tân Định (khu QH Trường TH Ngô Quyền); đường thôn Tân Lập (đường vào Trường THCS và THPT Y Đôn), xã Tân An |
Xã
Tân An |
Sửa chữa nền đường đất đồi chọn lọc; nâng cấp mặt đường BTXM |
2019 |
|
366 |
UBND huyện giao nhiệm vụ cho Đội công trình giao thông huyện thực hiện |
20 |
Sửa chữa đường liên thôn Thuận Công đi Chí Công, xã Cư An |
Xã
Cư An |
Sửa chữa đường đất đồi chọn lọc |
2019 |
|
100 |
21 |
Sửa chữa đường ngã 3 làng Groi 1, Groi 2 (đi thị xã An Khê), xã Ya Hội |
Xã
Ya Hội |
Sửa chữa mặt đường BTXM, mương thoát nước |
2019 |
|
250 |
22 |
Sửa chữa, nâng cấp đường nhà thờ Đồng Sơn |
Xã
Tân An |
Sửa chữa nền, nâng cấp mặt đường BTXM, mương thoát nước |
2019 |
|
200 |
23 |
Sửa chữa thường xuyên các tuyến đường trên địa bàn huyện khi có sự cố |
Các xã |
|
2019 |
|
200 |
24 |
Hỗ trợ sửa chữa đường nội đồng các xã thực hiện theo Nghị quyết của HĐND huyện |
Các xã |
|
2019 |
|
1.000 |
UBND
các xã |
25 |
Sửa chữa đường ống thủy lợi làng Ghép |
Xã
Ya Hội |
Sửa chữa đường ống, van |
2019 |
|
420 |
UBND xã
Ya Hội |
26 |
Cải tạo đập Hai Giác, thôn Tân Tụ, xã Tân An |
Xã
Tân An |
Nâng câp bờ đập, nạo vét lòng hồ |
2019 |
|
273 |
UBND xã
Tân An |
27 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở xã An Thành |
Xã
An Thành |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ |
2019 |
|
350 |
BQL DA
ĐTXD |
28 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc liên Trạm |
Thị trấn
Đak Pơ |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ |
2019 |
|
480 |
BQL DA
ĐTXD |
29 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở xã Hà Tam |
Xã
Hà Tam |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ |
2019 |
|
400 |
BQL DA
ĐTXD |
30 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Huyện ủy |
Thị trấn
Đak Pơ |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ |
2019 |
|
1.150 |
BQL DA
ĐTXD |