Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 13 thủ tục
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã |
UBND xã |
Nuôi con nuôi |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã |
UBND xã |
Nuôi con nuôi |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
UBND xã |
UBND xã |
Nuôi con nuôi |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em ra khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. |
Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. |
Trẻ em |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Trẻ em |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. |
Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. |
Trẻ em |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Trẻ em |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Trẻ em |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội để cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Trẻ em |
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú |
UBND huyện, thị xã |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Trẻ em |
Xác nhận đơn đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 thuộc thẩm quyền thực hiện của UBND cấp xã |
Sở Lao động -TB và XH |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động -TB và XH
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động-TB và XH
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng LĐTBXH huyện, TP |
Trẻ em |
Cấp phát thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
Trẻ em |
Đổi thẻ khám, chữa bệnh không phải trả tiền cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
Trẻ em |