Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 31 thủ tục
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp.
|
Tư pháp |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp.
|
Tư pháp
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện
|
Phòng Tư pháp.
|
Tư pháp
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư Pháp |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Uỷ ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi...) |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài... |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý tại Chi nhánh Trung tâm Trợ giúp pháp lý (Thủ tục bổ sung) |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý tại Chi nhánh Trung tâm Trợ giúp pháp lý (Thủ tục bổ sung) |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý tại Chi nhánh Trung tâm Trợ giúp pháp lý (Thủ tục bổ sung) |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Tư pháp |
Tư pháp |